Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Long, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Long, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Long, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tùng Long, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thào - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Xuân Thào - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 16/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu cần - Cửu Long
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Tiểu cần - Cửu Long, sinh 1966, hi sinh 29/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiểu cần - Cửu Long
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Tiểu cần - Cửu Long, sinh 1959, hi sinh 29/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước