Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Bình Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 15/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tri Phương - Xã Tri Phương - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đăng Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Dương - Xã Yên Dương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hải - Xã Nhơn Hải - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Kon Plông - Huyện Kon Plông - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hải - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình