Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Thị Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Hiền, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh