Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tân - Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh