Nguyên quán ông đình - Cẩm Giàng - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Chính, nguyên quán ông đình - Cẩm Giàng - Hưng Yên hi sinh 8/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán HoàngPhú - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Chương, nguyên quán HoàngPhú - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Chương, nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Chương, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Cừ, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Khê - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thanh Đà, nguyên quán Vân Khê - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thanh Đắc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Đằng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Điền, nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Doãn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh