Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 23/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tân - Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên