Nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Trung, nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Bá Tú, nguyên quán Tam Giang Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lực - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Tuế, nguyên quán Thọ Lực - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Bá Tước, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 7/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Tước, nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Vận, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Viễn, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Bá Xuân, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủy Thanh - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Bá Bắc, nguyên quán Thủy Thanh - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Bật, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 12/1958, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An