Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Quyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Văn, nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 08/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 06/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán T.Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 6/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang