Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lĩnh Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đức Hồng Lĩnh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lĩnh, nguyên quán Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lĩnh, nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Đình Lĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Hồng Lĩnh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 11/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lĩnh, nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 13 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 24/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị