Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng San, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận
Liệt sĩ San Thị Phát, nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận hi sinh 12/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thị San, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lử Trung San, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ San, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến San, nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Thôn Công San, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân San, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị