Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Bá Thuỳ, nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Phúc Thuỳ, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Biên Thuỳ, nguyên quán Thanh Khương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Dương Thuỳ Bưởi, nguyên quán Nghệ An hi sinh 24450, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Đình Thuỳ, nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An