Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 9/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước An - Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Phước An - Tuy Phước - Bình Định, sinh 1936, hi sinh 22/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN AN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu TT8/3 Hai Bà Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Khu TT8/3 Hai Bà Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Khánh Thiệu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Khánh Thiệu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 24/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An