Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hòa, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đình Hòa, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 30/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hòa, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Hòa, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Hòa, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Thành - Ninh Giang
Liệt sĩ Lê Minh Hòa, nguyên quán Minh Thành - Ninh Giang hi sinh 13/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thành - Ninh Giang
Liệt sĩ Lê Minh Hòa, nguyên quán Minh Thành - Ninh Giang hi sinh 13/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên QuÝ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hòa, nguyên quán Yên QuÝ - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai