Nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Đã, nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng mỹ - Thiệu Duy - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Đại, nguyên quán Đồng mỹ - Thiệu Duy - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đàm, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 12/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Dần, nguyên quán Xuân Thu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Dần, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Đang, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đăng, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh