Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Doãn Văn Tuân, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tuân, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuân, nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An khang*Tràng An - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lương Đình Tuân, nguyên quán An khang*Tràng An - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thị Tuân, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20 - 7 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tuân, nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Ngọc Tuân, nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Mai Văn Tuân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1940, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mỵ Duy Tuân, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị