Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Cư, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thái Cư, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô lê - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Văn Cư, nguyên quán Đô lê - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Cư, nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Cư, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Cư, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Di Cư, nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Linh - Hưng Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Hưng Linh - Hưng Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị