Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sơn, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hoài đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sơn, nguyên quán Kim Chung - Hoài đức - Hà Sơn Bình hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sơn, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1973, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Sơn, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Đình Sơn, nguyên quán . - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số Nhà 54 - Hàng Tiện - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Đình Sơn, nguyên quán Số Nhà 54 - Hàng Tiện - Nam Định hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bồng - Lục Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sơn, nguyên quán Yên Bồng - Lục Thủy - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Sơn, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Sơn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam