Nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Như Ý, nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 28/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức ý, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị ý, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ý, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Lộc - Thanh Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Ý, nguyên quán Khánh Lộc - Thanh Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ý, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Như ý, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Phòng hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ý, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn ý, nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ý, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị