Nguyên quán Bình Chánh - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lương Ngọc Minh, nguyên quán Bình Chánh - Bến Lức - Long An, sinh 1940, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Nhiên, nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 28 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Ninh, nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Ngọc Quyến, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Quyền, nguyên quán Ngọc Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Sơn, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Quang Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Thắng, nguyên quán Đồng Văn - Quang Phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Tam Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Ngọc Thành, nguyên quán Ngô Quyền - Tam Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang