Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Nhuận, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhuận, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Nhị - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhuận, nguyên quán Đồng Nhị - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Nhị - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhuận, nguyên quán Đồng Nhị - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Nhuận, nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 01/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quang Nhuận, nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị