Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Quang Tuận, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Quang Tuyến, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quang Tuyền, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quang Vinh, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quang Vinh, nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Quang Vĩnh, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Thuận - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang Thuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa