Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nông Đình Pha, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm V. Pha, nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Pha, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Pha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ La Tiến Pha, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Pha, nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Quốc Pha, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đức Pha, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Pha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Pha, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An