Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Trách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Nhiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giã - Xã Trung Giã - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội