Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hương Sơn - Xã Hương Sơn - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh