Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mã Tiến Dũng, nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Thanh Long - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Hà Nội, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước