Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Quách Văn Hợi, nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 0/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 135 Hoà Bình - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán Số 135 Hoà Bình - Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Hợi, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 15/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán Thị xã - Thái Bình hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An