Nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Sắm, nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Táo, nguyên quán Nam Tiến - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phu - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lục Văn Tích, nguyên quán Hoàng Phu - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Vang, nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lang hương - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lục Văn Vượng, nguyên quán Lang hương - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 6 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lục Văn Yên, nguyên quán Đội 6 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thới Thuận - Xã Thới Thuận - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh