Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Thanh Hà, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - B. Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lữ Thanh Mai, nguyên quán Vĩnh Quang - B. Lộc - Cao Lạng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Thanh Ngọc, nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Trung Phương, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc định - Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lữ Văn Ô, nguyên quán Ngọc định - Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Bá, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lữ Văn Be, nguyên quán Bến Tre hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Chiến, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Chính - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lữ Văn Đức, nguyên quán Liêm Chính - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Văn Khâm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 05/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang