Nguyên quán Nghĩa minh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đô Đức Kia, nguyên quán Nghĩa minh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 03/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đô KTH Sa Vay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đô Ngọc Tưởng, nguyên quán Mai Khai - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28.5.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đô Văn Phán, nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đô Văn
(Dũng) Mía, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Đô, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Quý Đô, nguyên quán Đồng Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14 - 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Đô, nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Tân - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Công Đô, nguyên quán Nhật Tân - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đô, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 04/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang