Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Quý, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quỳ, nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quyền, nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Quỳnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Thôn, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Toàn, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Toản, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Văn Viết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Văn Phóng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh