Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Luyện, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Luyện, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Văn Luyện, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Luyện, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đại Luyện, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Tử Luyện, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Thế Luyện, nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Luyện, nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 15/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Luyện, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị