Nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạc, nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hưng Yên hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Mạc, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lai - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mạc, nguyên quán Cẩm Lai - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trần Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Mạc, nguyên quán Trần Phú - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Đa - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Phúc Đa - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Mạc, nguyên quán Quảng Hưng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Mạc, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh