Nguyên quán Phú Châu - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mạc, nguyên quán Phú Châu - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mạc, nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lai - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mạc, nguyên quán Cẩm Lai - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trần Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Mạc, nguyên quán Trần Phú - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Mạc, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Cát - Phú Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Mạc (Nạc), nguyên quán Hạ Cát - Phú Tiên - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Ảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Mạc Văn Bổn, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 24/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mạc Văn Cẩm, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chế Ninh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Cẩm, nguyên quán Chế Ninh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh