Nguyên quán Điền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quý Cáp, nguyên quán Điền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 14/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cáp, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Cáp Trọng Lê, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cáp Hữu Sinh, nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 9/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Cáp Xuân Tăng, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 30/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cáp Trọng Uý, nguyên quán Đông Vương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quý Cáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cáp Văn Cầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Định Hoá - Thị Trấn Chợ Chu - Huyện Định Hoá - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Cáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Cáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế