Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Vận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Viết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Em, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ EM, nguyên quán Vạn thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ EM, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 05/06/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Em, nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị