Nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Mai Văn Bi, nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1928, hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Đảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Bình, nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Đảo - Hải Phòng hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 47 - Lương K Thiện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Bình, nguyên quán 47 - Lương K Thiện - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thông - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Văn Bộ, nguyên quán Đức Thông - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Bu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Mai Văn Bỳ, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Ca, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Cải, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Cẩm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cấn, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An