Nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Lang, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Lăng, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thành - Bình Long - Nguyễn Văn
Liệt sĩ Mai Văn Lên, nguyên quán Minh Thành - Bình Long - Nguyễn Văn, sinh 1933, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Mai Văn Leo, nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Liễm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu
Liệt sĩ Mai Văn Liễn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Lô, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Long, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Lự, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương