Nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Mẻo, nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đầm Văn Mèo, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ma - Gia Tăng - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạ Công Mẹo, nguyên quán Phú Ma - Gia Tăng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mèo, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Mẹo, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trang Việt - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẹo, nguyên quán Trang Việt - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẹo, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trang Việt - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẹo, nguyên quán Trang Việt - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Tăng Thế Mẹo, nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phổ Lưởng - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Văn Mẹo, nguyên quán Phổ Lưởng - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1916, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị