Nguyên quán Chấn Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Điệp, nguyên quán Chấn Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Điệp, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đằng Giang - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Điệp, nguyên quán Đằng Giang - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trần Điệp, nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệp, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệp, nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Điệp, nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệp, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 15/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Điệp, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệp, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh