Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Phúc Thuỳ, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thuỳ, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1932, hi sinh 05/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Biên Thuỳ, nguyên quán Thanh Khương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Xý - Thạnh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Thuỳ, nguyên quán Danh Xý - Thạnh An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 14/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thuỳ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuỳ, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Dương Thuỳ Bưởi, nguyên quán Nghệ An hi sinh 24450, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuỳ, nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị