Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm trung Tráng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Tráng, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tân - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Tráng, nguyên quán Tiên Tân - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cảo - Khoái Châu
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tráng, nguyên quán Tân Cảo - Khoái Châu hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà – Hoà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Vương Văn Tráng, nguyên quán Xuân Hoà – Hoà Quảng - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Công Tráng, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Tráng, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Tráng, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh