Nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn My, nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khuc D My, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ My Duy Minh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ N Xuân My, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình My, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn NGọc My, nguyên quán Ban An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tề My, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Châu - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán Minh Châu - Đông hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang