Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Hồng Phước, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Quang, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Hồng Quảng, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đồng Dù - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Hồng Sơn, nguyên quán Đồng Dù - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Thắng, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Phú - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Hồng Tuấn, nguyên quán Bình Phú - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 05/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Vị, nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Hồng Việt, nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh