Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 6/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Thương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Tao, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 25 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Phong - Thường Tính - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Viết Tao, nguyên quán T.Phong - Thường Tính - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng chí : Tao, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Tao, nguyên quán Hoằng Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh