Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát. Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Quang Tèo, nguyên quán Bến Cát. Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 30 - 11 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Thắng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Xã - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Thảo, nguyên quán Đoàn Xã - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Thập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Thịnh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổng Châu - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Thuần, nguyên quán Tổng Châu - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Quang Toản, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1956, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Trạch, nguyên quán Yên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quang Tráng, nguyên quán Tiên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh