Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chút, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thị Công, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Dâm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Thị Diệp, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Thị Giao, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 18/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Hai, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Lôi - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Thị Hồng, nguyên quán Thủy Lôi - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 11/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An