Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Văn Bé, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1957, hi sinh 13/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Bê, nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bé Tăm, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 15/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bích, nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Biên, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Biên, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Biển, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú hoàn - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Phú hoàn - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà