Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đình Hoạch, nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Duy Hoạch, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Mạnh Hoạch, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Kế Hoạch, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Hoạch, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Quốc Hoạch, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ H X Hoạch, nguyên quán Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Hữu Hoạch, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hoạch, nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An