Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Sâm, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Sáu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Tao, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Thánh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Thống, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Tín, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Tuân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Vân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ng Như, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước