Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quán, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quán Bích Quy, nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Quán Văn Nhung, nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Quán Văn Tinh, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Quán, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tống Trần Quán, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Quán, nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc vượng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Quán, nguyên quán Lộc vượng - Nam Định hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An